Báo giá thi công thô
Bảng báo giá
NHÓM |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG |
ĐƠN GIÁ |
DIỆN TÍCH |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
01 | PHẦN THÔ NHÀ PHỐ HIỆN ĐẠI (CHƯA CÓ ĐIỆN NƯỚC) | 3.500.000đ/m2 | >350 M2 | Bao gồm Nhân công và Hoàn thiện
|
02 | PHẦN THÔ NHÀ ỐNG VÀ MÁI THÁI (CHƯA CÓ ĐIỆN NƯỚC) | 3.550.000đ/m2 | >350 M2 | |
03 |
PHẦN THÔ NHÀ CÓ HAI MẶT TIỀN, NHÀ TÂN CỔ ĐIỂN (CHƯA CÓ ĐIỆN NƯỚC) |
3.550.000đ 3.650.000đ |
>350 M2 | |
04 | ĐƠN GIÁ NHÓM 01 VÀ NHÓM 02 CỘNG THÊM 200.000đ/m2 | BAO GỒM VẬT TƯ ĐIỆN NƯỚC | ||
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2.
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 200.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2. |